Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
phó mặc


[phó mặc]
To give somebody full powers to do something; To leave something to somebody's discretion; To give somebody a blank cheque
Chớ phó mặc việc nhà cho mấy đứa bé
One should not entrust the children with all household chores
Chuyện gì cũng phó mặc cho may rủi
To leave everything to chance
Không bao giỠphó mặc cho may rủi
To leave nothing to chance



Entrust completely, give free hand to deal with
Chớ phó mặc việc nhà cho mấy đứa bé One should not entrust completely the children with household chores


Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.